NPK 9.6.3 +TE
Thành phần: Nts: 9%; P2O5 hh: 6%; K2O: 3%
Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo...
Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, tăng khả năng kháng chịu trước thời tiết bất lợi và sâu bệnh phá hoại, rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản
Hướng dẫn sử dụng:
CÂY TRỒNG |
THỜI KÌ BÓN |
LƯỢNG DÙNG |
|
Kg/sào (360m2) |
Kg/1000m2 |
||
Cây lương thực (lúa, ngô...) |
Bón lót, thúc |
10-15 |
25-45 |
Cây lạc, đậu, rau màu và hoa cây cảnh |
Bón lót, thúc |
10-15 |
20-45 |
Dưa chuột, dưa lê, dưa hấu |
Bón lót, thúc |
10-15 |
20-45 |
Cây có củ (sắn, khoai tây, khoai lang...) |
Bón lót, thúc |
10-15 |
30-45 |
Cây công nghiệp (chè, cà phê, keo ...) |
2–3 lần/năm (chè mỗi đợt sau hái) |
30-40 |
90-120 |
Cây ăn quả (cam, vải, nhãn, ổi xoài...) |
3 – 4 lần/năm |
0,5-1kg/gốc/lần |