NPK 10.5.3
Thành phần: Nts: 10%; P2O5 hh: 5%; K2O: 3% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho c&ac..
NPK 15.5.5+TE
Thành phần: Nts: 15%; P2O5 hh: 5%; K2O: 5% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: * Được sản xuất trên dây chuyền c..
NPK 18-9-8
Thành phần: - Đạm tổng số (Nts): 18% - Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9% - Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8% - Độ ẩm: 5% Công dụng : NPK 18-9-8 là sản phẩm phân b&oacut..
NPK 5.10.3 +3SiO2+5S
Thành phần: Nts: 5%; P2O5 hh: 10%; K2O: 3%; S:5%; SiO2: 3% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng : Cung cấp các dưỡn..
NPK+S (7.9.2.8S)
Thành phần: Nts: 7%; P2O5 hh: 9%; K2O: 2%; S:8% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho..
NPK 14.6.8-SiO2
Thành phần: Nts: 14%; P2O5 hh: 0%; K2O: 8%; SiO2: 6% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Là sản phẩm phân b&oacu..
NPK 10.5.30
Thành phần: Nts: 10%; P2O5 hh: 5%; K2O: 30% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng : * Là phân bón 3 m&..
Phân bón NPK 13.13.13+2,5 (CaO+MgO)+TE
Thành phần: Nts: 13%; P2O5 hh: 13%; K2O: 13% CaO: 2%; MgO: 0,5 % Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... (Được bổ sung nguyên liệu Sunphat r..
Phân bón NPK 15.15.15+TE
Thành phần: Nts: 15%; P2O5 hh: 15%; K2O: 15% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... (Được bổ sung nguyên liệu Sunphat rất thích hợp ..
NPK 12.2.10+TE
Thành phần: Nts: 12%; P2O5 hh: 2%; K2O: 10% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: NPK (10-2-10) là sự cân đối c&a..
NPK 14.6.8-SiO2
Thành phần: Nts: 14%; P2O5 hh: 0%; K2O: 8%; SiO2: 6% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Là sản phẩm phân b&oacu..
NPK 9.6.3 +TE
Thành phần: Nts: 9%; P2O5 hh: 6%; K2O: 3% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho c&..
NK 16.0.9
Thành phần: Nts: 16%; P2O5 hh: 0%; K2O: 9% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: NPK 16.0.9 + TE Là sản phẩm phân..
5-10+5
PHÂN BÓN TRUNG LƯỢNG 5-10+5 THÀNH PHẦN Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 5%; Canxi (Ca): 10%; Magie (Mg): 5%; Đạm tổng số (Nts): 5%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%; ..
DSC 555
Phân được sử dụng để bón lót, thúc sinh trưởng cho các loại cây trồng: Cây lương thực, cây rau màu, cây công nghiệp, cây ăn..
NPK 10.5.3
Thành phần: Nts: 10%; P2O5 hh: 5%; K2O: 3% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho c&ac..
NPK 15.5.5+TE
Thành phần: Nts: 15%; P2O5 hh: 5%; K2O: 5% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: * Được sản xuất trên dây chuyền c..
NPK 3-9-6+3,6Ca
CÔNG DỤNG Cung cấp đạm, lân, kali giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ Giúp cây cứng cáp, chống đổ và nâng cao sức ..
NPK 5-10-3 (BAO THƯỜNG)
PHÂN BÓN NPK BỔ SUNG TRUNG LƯỢNG 5-10-3+3SiO2hh+5S THÀNH PHẦN Đạm tổng số (Nts): 5%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%; Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%; Silíc hữu hiệu (..
NPK 5-10-3 NEW
THÍCH HỢP CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG THÀNH PHẦN Đạm tổng số (Nts): 5% Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10% Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3% Silic hữu hiệu (SiO2hh): 3% Lưu huỳnh (S): 5% ..
NPK 5.10.3 +3SiO2+5S
Thành phần: Nts: 5%; P2O5 hh: 10%; K2O: 3%; S:5%; SiO2: 3% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng : Cung cấp các dưỡn..
NPK 9.6.3 +TE
Thành phần: Nts: 9%; P2O5 hh: 6%; K2O: 3% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho c&..
NPK+S (7.9.2.8S)
Thành phần: Nts: 7%; P2O5 hh: 9%; K2O: 2%; S:8% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho..
ĐS 555
PHÂN BÓN TRUNG LƯỢNG ĐS555 THÍCH HỢP CHO NHIỀU LOẠI CÂY TRỒNG ĐẶC BIỆT HIỆU QUẢ CHO LÚA Thành phần: Magie (Mg): 5%; Lưu huỳnh (S): 5%..
13-5+8SiO2
PHÂN BÓN NK BỔ SUNG TRUNG LƯỢNG - NK-SiO2 13-5+8SiO2hh Thành phần: Đạm tổng số (Nts): 13%; Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%; Silíc hữu hiệu (Si..
DSC 555
Phân được sử dụng để bón lót, thúc sinh trưởng cho các loại cây trồng: Cây lương thực, cây rau màu, cây công nghiệp, cây ăn..
NPK 10.5.30
Thành phần: Nts: 10%; P2O5 hh: 5%; K2O: 30% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng : * Là phân bón 3 m&..
NPK 12.2.10+TE
Thành phần: Nts: 12%; P2O5 hh: 2%; K2O: 10% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: NPK (10-2-10) là sự cân đối c&a..
NPK 12.2.12+TE
Thành phần: Nts: 12%; P2O5 hh: 2%; K2O: 12% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng : Cung cấp các dưỡng chất thiết yế..
NPK 14.6.8-SiO2
Thành phần: Nts: 14%; P2O5 hh: 0%; K2O: 8%; SiO2: 6% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Là sản phẩm phân b&oacu..
NPK 18-9-8
Thành phần: - Đạm tổng số (Nts): 18% - Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9% - Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8% - Độ ẩm: 5% Công dụng : NPK 18-9-8 là sản phẩm phân b&oacut..
NPK 3-9-6+3,6Ca
CÔNG DỤNG Cung cấp đạm, lân, kali giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ Giúp cây cứng cáp, chống đổ và nâng cao sức ..
NPK+S (8.2.8.8S)
Thành phần: Nts: 8%; P2O5 hh: 2%; K2O: 8%; S:8% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho..
ĐS 555
PHÂN BÓN TRUNG LƯỢNG ĐS555 THÍCH HỢP CHO NHIỀU LOẠI CÂY TRỒNG ĐẶC BIỆT HIỆU QUẢ CHO LÚA Thành phần: Magie (Mg): 5%; Lưu huỳnh (S): 5%..
Chuyên dùng cho cây có củ
Thành phần: Nts: 8%; P2O5 hh: 2%; K2O: 8%; S: 8% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp đạm, lân, kali giú..
Chuyên dùng cho cây có múi
Thành phần: Nts: 15,5%; CaO: 26%; B2O3: 0,3% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... ĐẠM – CANXI là loại phân bón ..
Chuyên dùng cho cây lạc, đậu, đỗ
Thành phần: Nts: 3%; P2O5 hh: 6%; K2O: 9%; Cao: 5% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết y..
NK 16.0.9
Thành phần: Nts: 16%; P2O5 hh: 0%; K2O: 9% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: NPK 16.0.9 + TE Là sản phẩm phân..
Phân bón NPK 13.13.13+2,5 (CaO+MgO)+TE
Thành phần: Nts: 13%; P2O5 hh: 13%; K2O: 13% CaO: 2%; MgO: 0,5 % Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... (Được bổ sung nguyên liệu Sunphat r..
Phân bón NPK 15.15.15+TE
Thành phần: Nts: 15%; P2O5 hh: 15%; K2O: 15% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... (Được bổ sung nguyên liệu Sunphat rất thích hợp ..
Kali – Bo
THÀNH PHẦN: K2O: 30% N: 10% MgO: 5% B2O3: 1% 100% Kalisunphat (kali trắng)+ vi lượng. CÔNG DỤNG: SIÊU RA HOA, ĐẬU QUẢ, TO CỦ - LỚN TRÁI - ĐẸP M..
Siêu kali
THÀNH PHẦN: Đạm: 2% Lưu huỳnh ..
Siêu lân
THÀNH PHẦN: Đạm: 8% Canxi (Ca): &nbs..
Đạm – canxi
THÀNH PHẦN: Đạm: 15% Canxi (Ca): 26 Bo: 0,3% CÔNG DỤNG: Xanh cây, dày lá, thân mập, nở ngọn Giúp hoa to, củ nhiều, quả chắc mẩy Giú..
Đạm – Magie
THÀNH PHẦN: Đạm (N): 11% Magie Oxit (MgO): 15% Đặc biệt bổ sung các nguyên tố vi lượng: Cu, Bo, Zn… CÔNG DỤNG: Giúp cây trồng phát triển rễ, đ..
ĐS-mix
Thành phần: Hàm lượng chất hữu cơ: 23% Hàm lượng Đạm+ lân+ kali: 3.0% Độ ẩm: 20% Công dụng: Dùng cho các loại cây lương thự..
D701S – HỖN HỢP CHO LỢN TỪ TẬP ĂN ĐẾN 15 KG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, bột cá cao cấp, ngô, đạm sữa cao cấp, bột huyết Các axitamin, vitamin và khoáng chất THÔNG TIN DINH DƯ..
D702S – HỖN HỢP VIÊN CHO LỢN THỊT SIÊU NẠC TỪ 15KG ĐẾN 45KG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, ngô, bột cá, dầu thực vật, khoáng vi lượng, đa lượng Các axitamin, vitamin và khoáng chất THÔNG..
D702– HỖN HỢP CHO LỢN CHOAI TỪ 15 - 30KG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, bột cá, ngô, dầu thực vật, khoáng vi lượng, đa lượng. Các axitamin, vitamin và khoáng chất THÔN..
D703 – HỖN HỢP CHO LỢN THỊT TỪ 30KG ĐẾN XUẤT CHUỒNG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, bột cá, ngô, dầu thực vật, khoáng vi lượng, đa lượng. Các axitamin, vitamin và khoáng chất THÔN..
D703S – HỖN HỢP CHO LỢN THỊT SIÊU NẠC TỪ 45KG ĐẾN XUẤT CHUỒNG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, bột cá, dầu thực vật, khoáng vi lượng, đa lượng Các axitamin, vitamin và khoáng chất THÔNG TIN DINH D..
D706 – HỖN HỢP CHO LỢN TỪ 15- 25KG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, bột cá cao cấp, ngô, đạm sữa cao cấp, bột huyết Chất chống tiêu chảy, các axitamin, vitamin và khoáng c..
D709 – SIÊU ĐẬM ĐẶC CHO LỢN TỪ TẬP ĂN ĐẾN XUẤT CHUỒNG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, bột cá, khoáng đa lượng, khoáng vi lượng Premix – vitamin, Axit amin… THÔNG TIN DINH DƯỠNG* P tổng số ..
D904S – HỖN HỢP VIÊN CHO VỊT, NGAN ĐẺ
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, ngô, bột cá, dầu thực vật, khoáng vi lượng, đa lượng Các Axit amin, vitamin và khoáng chất… TH..
DSC 801S – HỒN HỢP MẢNH CHO GÀ TỪ 1 – 28 NGÀY
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, ngô, cám gạo, cám mì, chế phẩm bột mì, khoai mì… Axit amin, vitamin và khoáng chấ..
DSC 802S - HỖN HỢP CHO GÀ THỊT TỪ 29 NGÀY ĐẾN XUẤT CHUỒNG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, ngô, cám gạo, cám mì, chế phẩm bột mì, khoai mì… Axit amin, vitamin và khoáng chấ..
DSC 805 – HỖN HỢP CHO CÀ TỪ 1 NGÀY TUỔI ĐẾN XUẤT CHUỒNG
THÔNG TIN NGUYÊN LIỆU Khô đậu tương, ngô, cám gạo, cám mì, chế phẩm bột mì, khoai mì… Axit amin, vitamin và khoáng chấ..