Phân bón thúc

Hiển thị:
So sánh sản phẩm (0)

13-5+8SiO2

13-5+8SiO2

PHÂN BÓN NK BỔ SUNG TRUNG LƯỢNG - NK-SiO2 13-5+8SiO2hh Thành phần:    Đạm tổng số (Nts): 13%;   Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;   Silíc hữu hiệu (Si..

DSC 555

DSC 555

Phân được sử dụng để bón lót, thúc sinh trưởng cho các loại cây trồng: Cây lương thực, cây rau màu, cây công nghiệp, cây ăn..

NPK 10.5.30

NPK 10.5.30

Thành phần: Nts: 10%; P2O5 hh: 5%; K2O: 30% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng : * Là phân bón 3 m&..

NPK 12.2.10+TE

NPK 12.2.10+TE

Thành phần: Nts: 12%; P2O5 hh: 2%; K2O: 10% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: NPK (10-2-10) là sự cân đối c&a..

NPK 12.2.12+TE

NPK 12.2.12+TE

Thành phần: Nts: 12%; P2O5 hh: 2%; K2O: 12% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng : Cung cấp các dưỡng chất thiết yế..

NPK 14.6.8-SiO2

NPK 14.6.8-SiO2

Thành phần: Nts: 14%; P2O5 hh: 0%; K2O: 8%; SiO2: 6% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Là sản phẩm phân b&oacu..

NPK 18-9-8

NPK 18-9-8

Thành phần: - Đạm tổng số (Nts): 18% - Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9% - Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8% - Độ ẩm: 5% Công dụng : NPK 18-9-8  là sản phẩm phân b&oacut..

NPK 3-9-6+3,6Ca

NPK 3-9-6+3,6Ca

CÔNG DỤNG Cung cấp đạm, lân, kali giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ Giúp cây cứng cáp, chống đổ và nâng cao sức ..

NPK+S (8.2.8.8S)

NPK+S (8.2.8.8S)

Thành phần: Nts: 8%; P2O5 hh: 2%; K2O: 8%; S:8% Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, Fe, Cu, Mn, B, Bo... Công dụng: Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho..

ĐS 555

ĐS 555

PHÂN BÓN TRUNG LƯỢNG ĐS555 THÍCH HỢP CHO NHIỀU LOẠI CÂY TRỒNG ĐẶC BIỆT HIỆU QUẢ CHO LÚA Thành phần:   Magie (Mg): 5%;   Lưu huỳnh (S): 5%..

Hiển thị từ 1 đến 10 của 10 (1 Trang)