NPK 12.2.12+TE
Thành phần: Nts: 12%; P2O5 hh: 2%; K2O: 12%
Các nguyên tố trung, vi lượng: Ca, Mg, Si, S, Fe, Cu, Mn, B, Bo...
Công dụng : Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, tăng khả năng kháng chịu trước thời tiết bất lợi và sâu bệnh phá hoại, rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản
Hướng dẫn sử dụng:
CÂY TRỒNG |
THỜI KÌ BÓN |
LƯỢNG DÙNG |
|
|
|
Kg/sào (360m2) |
Kg/1000m2 |
Cây lúa |
Thúc 1 (Đẻ nhánh) Thúc 2 (Đón đòng) |
8-10 6-8 |
25-30 20-25 |
Cây ngô |
Thúc 1 (3 - 4 lá) Thúc 2 (7 – 9 lá) Thúc 3 ( xoáy nõn) |
7-8 10-12 10-12 |
25-30 30-35 30-35 |
Cây lạc, đậu, rau màu và hoa cây cảnh |
Bón thúc 1 Bón thúc 2 |
8-10 10-12 |
25-30 30-35 |
Dưa chuột, dưa lê, dưa hấu |
Bón thúc |
20-25 |
50-60 |
Cây công nghiệp (chè, cà phê, keo ...) |
2–3 lần/năm(chè mỗi đợt sau hái) |
20-25 |
60-80 |
Cây ăn quả (cam, vải, nhãn, ổi, xoài...) |
3 – 4 lần/năm |
0,5 – 1kg/gốc/lần |